Thực đơn
Karlskrona (đô thị) Các đơn vị dân cư trực thuộcCó 18 khu vực đô thị (cũng gọi là Tätort hay đơn vị địa phương) ở đô thị Karlskrona.
Bảng dưới đây liệt kê các đơn vị trực thuộc của đô thị này theo quy mô dân số thời điểm 31 tháng 12 năm 2005. Thủ phủ được bôi đậm.
# | Địa phương | Dân số |
---|---|---|
1 | Karlskrona | 32,606 |
2 | Rödeby | 3.356 |
3 | Nättraby | 3.053 |
4 | Jämjö | 2.596 |
5 | Hasslö | 1.643 |
6 | Sturkö | 1.293 |
7 | Fridlevstad | 697 |
8 | Tving | 477 |
9 | Torhamn | 473 |
10 | Spjutsbygd | 422 |
11 | Fågelmara | 398 |
12 | Skavkulla och Skillingenäs | 380 |
13 | Holmsjö | 347 |
14 | Drottningskär | 328 |
15 | Gängletorp | 276 |
16 | Kättilsmåla | 238 |
17 | Nävragöl | 229 |
18 | Brömsebro | 213 |
Thực đơn
Karlskrona (đô thị) Các đơn vị dân cư trực thuộcLiên quan
Karlskrona Karlskrona (đô thị) KarlskronTài liệu tham khảo
WikiPedia: Karlskrona (đô thị) http://www.ngw.nl/int/zwe/k/karlskro.htm http://www.karlskrona.se/ http://www.mittkarlskrona.se/ http://www.scb.se